Có 2 kết quả:
接触 tiếp xúc • 接觸 tiếp xúc
Từ điển phổ thông
tiếp xúc, tiếp giáp, chạm
Từ điển trích dẫn
1. Đụng, chạm. ◎Như: “thủ chỉ bất yếu tiếp xúc thương khẩu” 手指不要接觸傷口.
2. Qua lại, giao vãng. ◎Như: “chánh phủ quan viên ưng đa dữ quần chúng tiếp xúc, tài năng thể sát dân tình” 政府官員應多與群眾接觸, 才能體察民情.
3. Tiếp cận, gần gũi. ◎Như: “thường tiếp xúc đại tự nhiên tương hữu lợi ư thân thể kiện khang” 常接觸大自然將有利於身體健康.
4. (Quân sự) Giao chiến.
2. Qua lại, giao vãng. ◎Như: “chánh phủ quan viên ưng đa dữ quần chúng tiếp xúc, tài năng thể sát dân tình” 政府官員應多與群眾接觸, 才能體察民情.
3. Tiếp cận, gần gũi. ◎Như: “thường tiếp xúc đại tự nhiên tương hữu lợi ư thân thể kiện khang” 常接觸大自然將有利於身體健康.
4. (Quân sự) Giao chiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đụng chạm — Chỉ sự gặp gỡ giao thiệp.
Bình luận 0