Có 2 kết quả:

接触 tiếp xúc接觸 tiếp xúc

1/2

tiếp xúc

giản thể

Từ điển phổ thông

tiếp xúc, tiếp giáp, chạm

tiếp xúc

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếp xúc, tiếp giáp, chạm

Từ điển trích dẫn

1. Đụng, chạm. ◎Như: “thủ chỉ bất yếu tiếp xúc thương khẩu” 手指不要接觸傷口.
2. Qua lại, giao vãng. ◎Như: “chánh phủ quan viên ưng đa dữ quần chúng tiếp xúc, tài năng thể sát dân tình” 政府官員應多與群眾接觸, 才能體察民情.
3. Tiếp cận, gần gũi. ◎Như: “thường tiếp xúc đại tự nhiên tương hữu lợi ư thân thể kiện khang” 常接觸大自然將有利於身體健康.
4. (Quân sự) Giao chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đụng chạm — Chỉ sự gặp gỡ giao thiệp.